Thực đơn
Quân_Giải_phóng_miền_Nam_Việt_Nam Các chức danh Chỉ huy Miền tiêu biểuLưu ý trên danh nghĩa là Bộ Tư lệnh Miền chỉ huy toàn bộ Quân giải phóng các địa bàn. Nhưng thực tế Trung ương trực tiếp chỉ huy Chiến trường B1 (và về sau được chia tách tiếp thành B3, B4, B5), cụ thể như Quân khu V, Quân khu Trị Thiên...
Còn B2 thì do Trung ương Cục MN và Bộ Tư lệnh Miền chỉ huy trực tiếp theo ủy quyền nhưng vẫn dưới sự chỉ huy chung của T.Ư..
Các chức danh Tư lệnh, Chính ủy, Tham mưu trưởng và các chức danh chỉ huy Bộ Tư lệnh Miền trực tiếp trên địa bàn B2:
(Chỉ huy trực tiếp trên địa bàn B2)
STT | Tên (Bí danh) | Giai đoạn | Các chức vụ khác |
---|---|---|---|
1 | Nguyễn Hữu Xuyến | 1961-1962 | Phó Tư lệnh Quân Giải phóng Miền Nam Việt Nam (1965-1974) |
2 | Trần Văn Quang (Bảy Tiến) | 1962-1963 | Tư lệnh kiêm Chính ủy Quân khu Trị - Thiên (1966-1973) |
3 | Trần Văn Trà (Tư Chi) | 1963-1967 | Phó Bí thư Quân ủy, Phó tư lệnh Miền (1968-1972) |
4 | Hoàng Văn Thái (Mười Khang) | 1967-1973 | Phó Bí thư Quân ủy (1967-1973), Tư lệnh kiêm Chính ủy Quân khu 5 (1966-1967) |
5 | Trần Văn Trà (Tư Chi) | 1973-1975 | Phó Bí thư Quân ủy, Phó tư lệnh Miền (1968-1972) |
Theo Nghị quyết tháng 1 năm 1961 của Tổng Quân ủy, chức vụ này có tên gọi chính thức là Bí thư Quân ủy Miền. Chỉ huy trực tiếp trên địa bàn B2.
STT | Tên (Bí danh) | Giai đoạn | Các chức vụ khác |
---|---|---|---|
1 | Phạm Thái Bường (Ba Bường) | 1961-1962 | Bí thư Khu ủy 9 (1969-1974), Ủy viên thường vụ Trung ương Cục miền Nam (1965-1974) |
2 | Trần Nam Trung (Hai Hậu) | 1962-1964 | Ủy viên Quốc phòng Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam (1961-1976) Bộ trưởng Quốc phòng Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam (1969-1976) |
3 | Nguyễn Chí Thanh (Sáu Di) | 1964-1967 | Bí thư Trung ương Cục miền Nam (1964-1967) |
4 | Phạm Hùng (Hai Hùng) | 1967-1975 | Bí thư Trung ương Cục miền Nam (1967-1975) |
(Chỉ huy trực tiếp trên chiến trường địa bàn B2
STT | Tên (Bí danh) | Giai đoạn | Các chức vụ khác |
---|---|---|---|
1 | Trần Đình Xu (Ba Đình) | 1963-1964 | Phó Tư lệnh Miền (1963-1964), Tư lệnh Quân khu Sài Gòn Gia Định (1964-1969) |
2 | Lê Đức Anh (Sáu Nam) | 1964-1969 | Phó Tư lệnh Miền (1964-1969, 1974-1975), Tư lệnh Quân khu 9 (1969-1974) |
3 | Nguyễn Minh Châu (Năm Ngà) | 1969-1970 | Tư lệnh Quân khu 6 (1963-1969), Tham mưu phó Miền (1970-1974) |
4 | Hoàng Cầm (Năm Thạch) | 1970-1974 | Tư lệnh Sư đoàn 9 |
5 | Nguyễn Minh Châu (Năm Ngà) | 1974-1975 | Tư lệnh Quân khu 6 (1963-1969), Tham mưu phó Miền (1970-1974) |
STT | Tên (Bí danh) | Chức vụ |
---|---|---|
1 | Nguyễn Thị Định (Ba Định) | Phó tư lệnh Miền (1965-1975) |
2 | Đồng Văn Cống (Bảy Cống) | Tư lệnh Quân khu 3 (1964-1968) Phó tư lệnh Miền (1965-1972) Tư lệnh Quân khu 1 (1972-1975) |
3 | Nguyễn Hữu Xuyến (Tám Kiến Quốc) | Phó tư lệnh Miền (1965-1974) |
4 | Lê Trọng Tấn (Ba Long) | Phó tư lệnh Miền (1965-1971) |
5 | Trần Độ (Chín Vinh) | Phó chính ủy Miền (1965-1974) |
6 | Trần Quý Hai | Tư lệnh B5 (1968, 1971-1972) |
7 | Lê Quang Đạo | Chính ủy B5 (1968, 1971-1972) |
8 | Chu Huy Mân | Tư lệnh kiếm Chính ủy Mặt trận Tây Nguyên B3 (1965-1967), Tư lệnhQuân khu 5 (1967-1975) |
9 | Lê Văn Tưởng (Hai Chân) | Chủ nhiệm Chính trị Miền (1961-1965, 1967-1975), Chính ủy Sư đoàn 9 (1965-1967), Phó chính ủy Miền (1972-1975) |
10 | Trần Văn Phác (Tám Trần) | Chủ nhiệm Chính trị Bộ tư lệnh Miền |
11 | Bùi Phùng | Chủ nhiệm Hậu cần Bộ tư lệnh Miền |
12 | Trần Văn Nghiêm (Hai Nghiêm) | Tham mưu phó Miền (1965-1975) |
13 | Đàm Văn Ngụy | Tư lệnh Sư đoàn 7 (1972-1973) |
14 | Nguyễn Hòa | Phó tư lệnh B5 (1967-1968), Tư lệnhSư đoàn 5 (1965-1966), Sư đoàn 7 (1966-1967) |
15 | Dương Cự Tẩm | Cục phó Chính trị Miền (1964-1966), Chính ủy Sư đoàn 7 (1966-1967), Phó chính ủy Quân khu 3 (1968-1969), Chính ủy Quân khu 2 (1969-1974), Chính ủy Quân khu 7 (1974) |
16 | Lê Tự Đồng | Chính ủy B5 (1969–1972), Chính ủy Quân khu Trị Thiên (1972-1975), Tư lệnh Quân khu Trị Thiên (1974-1975) |
17 | Đoàn Khuê | Phó chính ủy Quân khu 5 (1963-1975) |
18 | Nguyễn Thành Thơ (Mười Khẩn) | Tư lệnh Quân khu 3 (1961-1964) |
19 | Nguyễn Văn Bé (Tám Tùng) | Chính ủy Quân khu 3 |
20 | Nguyễn Đôn | Tư lệnh Quân khu 5 (1961-1967) |
21 | Nguyễn Trọng Xuyên | Tư lệnh Quân khu 6 |
22 | Đặng Kinh | Tư lệnh Quân khu Trị Thiên - Huế |
Thực đơn
Quân_Giải_phóng_miền_Nam_Việt_Nam Các chức danh Chỉ huy Miền tiêu biểuLiên quan
Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt Nam Quần đảo Trường SaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quân_Giải_phóng_miền_Nam_Việt_Nam http://www.britannica.com/EBchecked/topic/628305/V... http://www.vietnamgear.com/dictionary/vpa.aspx http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/ky-uc-ve-nha-... http://www.globalsecurity.org/military/world/vietn... http://www.baodanang.vn/channel/5399/201102/ky-nie... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://antg.cand.com.vn/Ho-so-mat/Lien-Xo-tung-co-... http://dantri.com.vn/xa-hoi/duong-di-den-ban-dam-p... http://dantri.com.vn/xa-hoi/duong-di-den-ban-dam-p...